Thông số kỹ thuật
BẢNG SO SÁNH CHỈ SỐ VẬT LIỆU CHỐNG NÓNG (BÊ TÔNG XỐP VÀ GẠCH ỐNG) | ||||
Mô tả | Đơn vị | Bê tông xốp | Gạch chống nóng đất nung | Ghi chú |
Trọng lượng khô | kg/m3 | 500-600 | 1300 | bê tông xốp nhẹ hơn gấp 2 lần |
Cường độ chịu nén | Mpa | 2 | 4 | cường độ chịu nén bê tông xốp thấp hơn |
Hệ số dẫn nhiệt | W/m.k | 0,108 | 0,814 | bê tông xốp cách nhiệt tốt hơn rất nhiều lần |
cách âm | db | 43 | 28 | bê tông xốp cách âm tốt hơn rất 2 lần |
khả năng chống cháy | 4 giờ | 1-2 giờ | khả năng chống cháy khi xảy ra hỏa hoạn là rất quan trong | |
Giá thành thi công hoàn thiện | vnd/m2 | khoảng 200000 | Khoảng 220000 | giá thành thi công gạch nung chống nóng cao hơn |
Độ đồng nhất | Liền khối | Từng viên nhỏ kích thước 220x140 | độ ổn định cao chống thấm tốt | |
Sản xuất | Sản xuất trực tiếp tại công trường | từ nhà máy | sử dụng bê tông xốp chủ động hơn, thi công dễ dàngđáp ứng nhu cầu tiến độ lớn |
BẢNG SO SÁNH CHỈ SỐ CÁC VẬT LIỆU CHỐNG NÓNG ( BÊ TÔNG XỐP VÀ XỐP POLYSTYREN) | ||||
Mô tả | Đơn vị | Bê tông xốp | xốp Polystyren | Ghi chú |
Trọng lượng khô | kg/m3 | 500-600 | 40 | bê tông xốp nặng hơn polystyren |
Cường độ chịu nén | Mpa | 2 | 0,2 | cường độ chịu nén bê tông xốp cao gấp 10 lần |
Hệ số dẫn nhiệt | W/m.k | 0,108 | 0,03 | Hai loại vật liệu là tương đương |
Nhiệt độ tối đa chịu được | C | 800 | <70 | Khả năng chống cháy vượt trội |
Độ bền với thời tiết | theo suốt tuổi thọ công trình | lão hóa rất nhanh nếu ko được bảo vệ | ||
Giá thành thi công hoàn thiện | vnd/m2 | khoảng 200000 | Khoảng 320000 | giá thành polystyren cao hơn |
Độ đồng nhất | Liền khối | Từng tấm nhỏ kích thước 600x1200mm | độ ổn định cao chống thấm tốt | |
Xuất xứ | Sản xuất trực tiếp tại công trường | Nhập khẩu | sử dụng bê tông xốp chủ động hơn, đáp ứng nhu cầu tiến độ lớn |